Tính từ và mẫu câu tiếng Đức thường dùng kèo nhà cái anh vs ukraine hội thoại thường ngày

#

Tính từ kèo nhà cái anh vs ukrainethường được biến đổi cho phù hợp vớidanh từ đứng saunó kèo nhà cái anh vs ukraine vai trò bổ nghĩa cho danh từ đó.

woman-1082070 640

Sự thay đổi đuôitính từphụ thuộc vàoloại từđứng trước nó (ví dụ mạo từ, đại từ, vv).

kèo nhà cái anh vs ukraine đó, cách chiatính từkhi đứngsau mạo từ xác định.

Chúng tôixin giới thiệu các bạn một số tínhtừ và câu mẫu hay dùng nhất kèo nhà cái anh vs ukrainekèo nhà cái anh vs ukraine

1. Một số Tính từ kèo nhà cái anh vs ukraine và nghĩa đối nghịch thường dùng

To/ lớn :groß -Nhỏ/ thấp :klein

Trẻ:Jung -Già:Alt

Gầy:Dünn -Béo:Dick

Lên:Hoch -Xuống:Runter

Nhiều hơn:Mehr -Ít hơn:Weniger

Đúng:Richtig -Sai:Falsch

Hạnh phúc:Glücklich -Buồn:Traurig

Sạch:Sauber -Bẩn:Dreckig

Còn sống:Lebendig -Chết:Tot

Muộn:Spät -Sớm:Früh

Câu hỏi:Frage(die)-Trả lời:Antwort (die)

Dễ:Leicht -Khó:Schwer

Như nhau:Gleich -Khác nhau:Unterschiedlich

Kéo:Ziehen -Đẩy:Drücken

Ít:Wenige -Nhiều:Viele

Dài:Lang -Ngắn:Kurz

Không có cái nào:Nichts -Một cái gì đó:Etwas

Lạnh:Kalt-Nóng:Heiß

Sáng:Hell-Tối:Dunkel

Xấu:Schlecht -Tốt:Gut

Một mình:Allein -Cùng nhau:Zusammen

Ướt:Nass -Khô:Trocken

Cũ:Alt -Mới:Neu

Thô:Rau -Mịn:Glatt

Dày:Dick -Mỏng:Dünn

Lạnh:Kalt -Nóng:Heiß

Tất cả:Alle -Không gì cả:Keine

Trước khi:Vor -Sau khi:Nach

Với:Mit -Không có:Oh

Chậm:Langsam -Nhanh:Schnell

Trống, đói:Leer -Đầy, no:Voll

Xinh đẹp:Hübsch -Xấu xí:Hässlich

Ồn ào:Laut -Yên lặng :Leise

Mạnh:Stark -Yếu:Schwach

Sự thật:Wahrheit -Lời nói dối: Lüge

Cứng:Hart -Mềm:Weich

2. Mẫu câu chứa tính từ hay dùng nhất

  1. Những đứa bé đáng yêu:liebeKinder
  2. Những đứa bé hư đốn:frecheKinder
  3. Những đứa bé ngoan ngoãn:braveKinder
  4. Một bà già:einealteFrau
  5. Một người phụ nữ to béo / mập:eine dicke Frau
  6. Một người phụ nữ tò mò:eineneugierigeFrau
  7. Một chiếc xe mới:einneuerWagen
  8. Một chiếc xe nhanh:einschnellerWagen
  9. Một chiếc xe thoải mái:einbequemerWagen
  10. Một chiếc váy màu xanh nước biển:einblauesKleid
  11. Một chiếc váy màu đỏ:einrotesKleid
  12. Một chiếc váy màu xanh lá cây:eingrünesKleid
  13. Những người tử tế:netteLeute
  14. Những người lịch sự:höflicheLeute
  15. Những người thú vị:interessanteLeute
  16. Một cái túi màu đen:eineschwarzeTasche
  17. Một cái túi màu nâu:einebrauneTasche
  18. Một cái túi màu trắng:eineweißeTasche
  19. Tôi đang mặc một chiếc váy màu xanh nước biển:Ich habe einblauesKleid an.
  20. Tôi đang mặc một chiếc váy màu đỏ.:Ich habe einrotesKleid an.
  21. Tôi đang mặc một chiếc váy màu xanh lá cây.:Ich habe eingrünesKleid an.
  22. Tôi cần một chiếc xe mới.Ich brauche einenneuenWagen.
  23. Tôi cần một chiếc xe nhanh.Ich brauche einenschnellenWagen.
  24. Tôi cần một chiếc xe thoải mái.Ich brauche einenbequemenWagen.
  25. Tôi mua một cái túi màu đen.Ich kaufe eineschwarzeTasche.
  26. Tôi mua một cái túi màu nâu.Ich kaufe einebrauneTasche.
  27. Tôi mua một cái túi màu trắng.:Ich kaufe eineweißeTasche.
  28. Một bà già sống ở trên đó.:Da oben wohnt einealteFrau.
  29. Một người phụ nữ to béo sống ở trên đó.:Da oben wohnt einedickeFrau.
  30. Một người phụ nữ tò mò sống ở dưới đó.:Da unten wohnt eineneugierigeFrau.
  31. Tôi có những đứa con đáng yêu.:Ich habeliebeKinder.
  32. Nhưng mà người hàng xóm có những đứa con hư đốn.:Aber die Nachbarn habenfrecheKinder.
  33. Các con của bạn có ngoan không?:Sind Ihre Kinderbrav?
  34. Khách của chúng tôi là những người tử tế.:Unsere Gäste warennetteLeute.
  35. Khách của chúng tôi là những người lịch sự.:Unsere Gäste warenhöflicheLeute.
  36. Khách của chúng tôi là những người thú vị.:Unsere Gäste wareninteressanteLeute.
  37. Chị ấy có một căn nhà.:Sie hat ein Haus.
  38. Căn nhà này nhỏ.:Das Haus istklein.
  39. Chị ấy có một căn nhà nhỏ.:Sie hat einkleinesHaus.
  40. Chị ấy có một con chó.:Sie hat einen Hund.
  41. Con chó này to.:Der Hund istgroß.
  42. Chị ấy có một con chó to.:Sie hat einengroßenHund.
  43. Chị ấy xem một bộ phim.:Sie sieht einen Film.
  44. Bộ phim này hấp dẫn.:Der Film istspannend.
  45. Chị ấy xem một bộ phim hấp dẫn.:Sie sieht einenspannendenFilm.
  46. Anh ấy ở kèo nhà cái anh vs ukraine khách sạn.:Er wohnt in einem Hotel.
  47. Khách sạn này rẻ tiền.:Das Hotel istbillig.
  48. Anh ấy sống kèo nhà cái anh vs ukraine một khách sạn rẻ tiền,:Er wohnt in einembilligenHotel.
  49. Anh ấy có một chiếc xe hơi.:Er hat ein Auto.
  50. Xe hơi này đắt tiền.:Das Auto istteuer.
  51. Anh ấy có một chiếc xe hơi đắt tiền.:Er hat einteuresAuto.
  52. Anh ấy đọc một quyển / cuốn tiểu thuyết:Er liest einen Roman.
  53. Quyển tiểu thuyết này chán.:Der Roman istlangweilig.
  54. Anh ấy đọc một quyển tiểu thuyết chán.:Er liest einenlangweiligenRoman.

Theo ©Phạm Thanh Hằng - HOCTIENGDUC.DE

Bài viết liên quan