Tính từ đi với giới từ trong kèo nhà cái 88

# Trong kèo nhà cái 88, có rất nhiều tính từ phải đi kèm với giới từ để thể hiện đầy đủ ý nghĩa. Và việc ghi nhớ những tính từ như vậy phụ thuộc gần như hoàn toàn vào việc học thuộc lòng.

 

 

 

 

 

42 1 Tinh Tu Di Voi Gioi Tu kèo nhà cái 88 Tieng Duc

Sau đây là một số tính từ thuộc loại này

Chú thích:

D =Dativ cách 3

A =Akkusativ cách 4

 

Abhängig von + D – phụ thuộc

DerAusflugist vom Wetter abhängig– chuyến đi phụ thuộc vào thời tiết.

Angepasst an + A – thích nghi

Ärgerlichüber + A– tức giận

Aufgeregt über + A – vui mừng, háo hức

 

Beschäftigt mit + D – bận rộn

Dankbarfür + A– Biết ơn

Geeignet für + A / zu + D – phù hợp

Engagiertfür + A– tận tâm

Entschlossen zu + D – xác định

 

Erholt von + D – phục hồi

erfreutüber + A– hài long

gewöhnt an + A – quen thuộc

behilflichbei + D– có ích

informiert über + A / bei + D – được thông báo

 

konzentriert auf + A – tập trung

besorgtum+ A– lo lắng

spezialisiert auf + A – chuyên

getrenntvon + D– riêng rẽ

überzeugt von + D – bị thuyết phục

 

unterscheidbar nach + D, von + D – có thể phân biệt

verabredetmit + D– sắp xếp

verbunden mit + D – liên quan

vergleichbarmit + D– có thể so sánh

verliebtin + A – say mê/ đắm đuối

 

vorbereitet auf + A – chuẩn bị (sẵn sàng)

verwundertüber + A– hoang mang

verzweifelt an + D – tuyệt vọng

angewiesenauf + A– dựa vào

anwesend die Anwesenheit bei + D

 

befreundet mit + D – kết bạn

begeistertvon + D– nhiệt tình

bekannt für + A – được biết đến

bekanntmit + D– quen biết với…

beliebt bei + D – được yêu thích

 

bereit zu + D – sẵn sàng

berühmtfür + A- nổi tiếng

böse auf + A / zu + D – thô lỗ

charakteristischfür + A– cá tính

eifersüchtig auf + A – ghen tuông

 

einverstanden mit + D – đồng ý

empörtüber + A-phẫn nộ

erfahren in + D – từng trải/ có kinh nghiệm

erstauntüber + A– ngạc nhiên

fähig zu + D – có khả năng

 

gespannt auf + A – tò mò

gleichgültiggegenüber + D– vô tư

glücklich über + A – vui mừng

liebzu + D– tử tế

misstrauisch gegenüber + D – nghi ngờ

 

neidisch auf + A – ganh tị

neugierigauf + A– tò mò

notwendig für + A – cần thiết

nützlichfür + A– có ích

offen für + A – cởi mở

 

reich an + D– giàu có

schädlichfür + A – có hại

sicher vor + D– chắc chắn

stolzauf + A – tự hào

traurig über + A – buồn

 

typisch für + A – điển hình

verpflichtetzu + D– bắt buộc

verrückt nach + D – điên

verschiedenvon + D– khác biệt

verwandt mit + D – liên quan

 

wütend auf + A / über + A – giận dữ

zufriedenmit + D– hài lòng

zuständig für + A – có trách nhiệm

 

Nguồn: HOCTIENGDUC

Bài viết liên quan