kèo nhà cái thông dụng trong các trường hợp cần thiết

#

Bạn có thể gặp hiểm họa, đồ dùng vật dụng của bạn bị hư hỏng, bạn muốn sự trợ giúp nhưng khó khăn trong việc diễn đạt ngôn ngữ kèo nhà cái.

Những mẫu câu sau đây sẽ giúp bạn.

kèo nhà cái thông dụng trong các trường hợp cần thiết - 0

  1. Dieb!Kẻ trộm
  2. Vorsicht!Chú ý
  3. Sind Sie okay?Bạn không sao chứ
  4. Rufen Sie einen Krankenwagen!Gọi xe cấp cứu!
  5. Rufen Sie einen Arzt!Hãy gọi bác sĩ!
  6. Rufen Sie die Polizei!Gọi cảnh sát!
  7. Ich habe mich verlaufen.Tôilạc mất đườngrồi.
  8. Ich habe meine Tasche verloren.Tôibị mất túi xáchcủa tôi.
  9. Ich habe meinen Reisepass verloren.Tôi đãbị mất hộ chiếucủa tôi.
  10. Ich wurde ausgeraubt.Tôi đã bị cướp.
  11. Können Sie mir helfen?Bạn có thể giúp tôi?
  12. Passen Sie auf!Cẩn thận
  13. Feuer!Cháy
  14. Gehen Sie nach draußen!Ra khỏi đây
  15. Hilfe!Trợ giúp
  16. Helfen Sie mir!Cứu tôi với
  17. Beeilen Sie sich!Nhanh lên
  18. Es ist ein Notfall.Đó làmộttrường hợp khẩn cấp
  19. Wo ist die Polizeiwache?Trạmcảnh sátở đâu?
  20. Wo ist der Notausgang?Lối thóat hiểm ở đâu?
  21. Wo ist ein Feuerlöscher?Bình chữacháyở đâu?
  22. Rufen Sie die Feuerwehr!Gọi đội cứu hỏa.
  23. Wie ist die Telefonnummer der Polizei?Số điện thọai củacảnh sátlà bao nhiêu?
  24. Es ist ein Unfall passiert.Đã xảy ra một tai nạn.
  25. Sind Sie verletzt?Bạncó bị thươngkhông?
  26. Diese Auto ist mir hinten reingefallen!Chiếcô-tôđâm phía sau tôi!
  27. Es ist zu schnell gefahren.chạynhanh quá!
  28. Das ist stimmt nicht. Ich bin sehr langsam gefahren.Điều đó không đúng , tôi chạy chậm
  29. Dann machen wir mal das Protokoll.Vậy chúng ta lập biên bản.
  30. Sind Sie versichert?Bạn có được bảo hiểm không?
  31. Ich bin bestohlen worden.Tôi bị trộm.
  32. Mein Auto ist aufgebrochen worden.Ô Tô của tôi bị đột nhập .
  33. Die Dusche funktioniert nicht.Vòi senkhônghoạt động
  34. Wir haben kein heißes Wasser.Không cónước nóng
  35. Können Sie das reparieren lassen?Bạn có thểgọi người đếnđể sửa không?
  36. Die Heizung funktioniert nicht.Lò sưởikhông dùngđược.
  37. Die Klimaanlage funktioniert nicht.Máy điều hòakhông dùngđược.
  38. Ống dẫn nước thải bị tắc.VerstopfteAbwasserrohre
  39. Der Fernseher ist kaputt.Cái vô tuyếnhỏng/ hư rồi.
  40. Ich habe einen Platten.Lốp xecủa tôi bị thủng.
  41. Können Sie das Rad wechseln?Bạn thaybánh xeđược không?
  42. Ich brauche einen Abschleppdienst.Tôi cầndịch vụkéo xe.
  43. Ich suche eine Werkstatt.Tôi tìmxưởngsửa chữa.
  44. Ihre Papiere, bitte.Xin đưagiấy tờcủa bạn.
  45. Ihren Führerschein, bitte.Xin đưabằng lái xecủa bạn.
  46. Ihren Kfz-Schein, bitte.Xin đưaphiếu đăng kýxe của bạn.
  47. Wir brauchen Hilfe.Chúng tôicầnsự giúp đỡ.

NHỮNG DÒNG CHỮ BẠN CÓ THỂ GẶP NƠI CÔNG CỘNG

  1. Eingang: Lối vào
  2. Ausgang:Lối ra
  3. Notausgang :Lốithoát hiểm
  4. Drücken: Đẩy vào
  5. Ziehen:Kéo ra
  6. Toiletten /:Nhàvệ sinh
  7. Frei: Không có người
  8. Besetzt: Có người
  9. Außer Betrieb: Hỏng
  10. Rauchen verboten: Không hút thuốc
  11. Privat: Khu vực riêng
  12. Kein Zutritt: Miễn vào

Nguồn:HOCTIENGDUC.DE

Bài viết liên quan