kèo nhà cái đêm nay giao tiếp: kèo nhà cái đêm nay về thực phẩm và một số câu thông dụng

#

TINTUCVIETDUC.DE giới thiệu cùng Bạn các từ vựngtiếng Đứcvề Thức ăn, đồ uống, gia vị...cùng một số mẫu câu đơn giản hay dùng.

TINTUCVIETDUC.DE giới thiệu cùng Bạn các từ vựngkèo nhà cái đêm nayvề Thức ăn, đồ uống, gia vị...cùng một số mẫu câu đơn giản hay dùng.

Từ vựng kèo nhà cái đêm nay về các món ăn

  • rBraten: thịt rán
  • eBrezel(pl – e Brezen)
  • sBrot(-e): bánh mì
  • sBrötchen:
  • dasFleisch: thịt
  • derFisch: cá
  • dasHähnchen: thịt gà
  • sKäsebrot(-e): bánh mì pho mát
  • dasKnäckebrot: bánh mì nướng giòn
  • sKotelett(-s): thịt sườn cốt lết
  • derSalat(-e): sa lát, rau trộn
  • dieSuppe: súp
  • derReis: cơm / gạo
  • rSchinken: thịt xông khói
  • eWurst(-“e): xúc xích
  • sWurstbrot: bánh mì xúc xích

food 1050813 660

Từ vựng kèo nhà cái đêm nay về đồ uống. (e Getränke: đồ uống)

  • derApfelsaft: nước táo
  • dasBier: bia
  • dieCola: nước ngọt coca cola
  • derKaffee: cà phê
  • dieLimonade: nước chanh
  • derMilch: sữa
  • dasMineralwasser: nước khoáng
  • derSaft: nước hoa quả
  • derTee: đồ uống
  • derWein: rượu
  • derZitronensaft: nước chanh

Từ vựng kèo nhà cái đêm nay về các loại rau, củ (das Gemüse: rau)

  • derKartoffel(-n) khoai tây
  • dieTomate(-n): cà chua
  • dieZwiebel(-n): hành

Từ vựng kèo nhà cái đêm nay về các loại quả (das Obst: trái cây)

  • rApfel(-“): táo
  • eApfelsine(-n): cam
  • eBanane: chuối
  • eBirne(-n): lê
  • eErdbeere: dâu
  • eZitrone(-n): chanh

Từ vựng về vị của đồ ăn và các loại gia vị:

Danh từ

  • derChili: ớt
  • dieChilisauce: tương ớt
  • derEssig: dấm
  • dieMajonäse: sốt mayonaise
  • dasÖl: dầu ăn
  • derPfeffer: hạt tiêu
  • derSenf: mù tạt
  • dasSalz: muối
  • derZucker: đường

Tính từ

  • fade: nhạt
  • fett: béo
  • fettarm: ít béo
  • sauer: vị chua
  • salzig: mặn
  • scharf: vị cay
  • süß: vị ngọt

Từ vựng kèo nhà cái đêm nay về các sản phẩm từ sữa, các món ngọt và món tráng miệng.

  • dieButter: bơ
  • dasEi: kem
  • derJoghurt(-s): sữa chua
  • derKäse: pho mát
  • derKuchen: bánh ngọt
  • derSchokoriegel: kẹo chocolate

Từ vựng kèo nhà cái đêm nay về các vật dụng được sử dụng khi nấu ăn và trên bàn ăn

Từ vựng về đại lượng đo, đếm thức ăn, thức uống.

  • eTafel: thanh, bảng = eineTafelSchokolade: một thanh chocolate.

Các động từ liên quan đến chủ đề ăn uống.

  • bestellen: đặt bàn, đặt chỗ | to book
  • essen: ăn | to eat
  • kochen: nấu ăn | to cook
  • möchten: muốn | want
  • nehmen: dùng
  • trinken: uống | to drink
  • wünschen: ước muốn | to wish

Các danh từ, tính từ liên quan đến chủ đề ăn uống.

  • (haben)Durst(n): cơn khát = (sein) durstig: khát
  • (haben)Hunger(n): cơn đói = (sein) hungrig (adj): đói

Miêu tả các bữa ăn trong ngày.

  • sFrühstück: bữa sáng
  • sMittagessen: bữa trưa
  • sAbendessen: bữa

Các mẫu câu kèo nhà cái đêm nay liên quan đến chủ đề ăn uống

Câu hỏi:

  • Was möchten Sie? =Ngài muốn dùng gì?
  • Was möchtest du? =Bạn muốn dùng gì?
  • Haben SieHunger? =Ngài có đói không?
  • Hast duHunger? =Bạn có đói không?
  • Möchten Sie ein Wurstbrot? =Ngài muốn dùng bánh mì xúc xích không?
  • Möchtest du einenTafelSchokolade? =Bạn muốn dùng một thanh sô cô la không?
  • Trinken Sie / Trinkst du einMineralwasser? =Ngài / Bạn có muốn uống nước không?
  • Essen Sie / Isst du einen Joghurt? =Ngài / Bạn có muốn ăn sữa chua không?
  • – Ich möchte+ eine/einen/eine+ …+ essen/trinhken:Tôi muốn ăn/uống …

Ví dụ:

Ich möchte eine Cola trinken. =eine+ (die) Cola

Ich möchte einen Kuchen essen. =eine+ (der) Kuchen

Ich möchte ein Mineralwasse trinken. =ein+ (das) Mineralwasse.

Nguồn: Đức Duy - HOCTIENGDUC.DE

Bài viết liên quan