Tiếng Đức giao tiếp - Ở Bệnh viện và Phòng kèo nhà cái tối nay

#

Để dễ dàng trong việc kèo nhà cái tối nay và chữabệnh khi sống ở Đức, nhất định bạn cần phải trao đổi căn bản được với Bác Sỹhay nhân viên Y tế. Những mẫu câu sau đây sẽ giúp bạn điều đó.

measurement 1698856 640Để dễ dàng trong việc kèo nhà cái tối nay và chữabệnh khi sống ở Đức,nhất định bạn cần phải trao đổi căn bản được vớiBác Sỹhaynhân viên Y tế. Những mẫu câu sau đây sẽ giúp bạn điều đó.

ỞĐứcchế độ kèo nhà cái tối nay chữa bệnh rất phát triển, thủ tục bảo hiểm rất hoàn thiện và hoàn toàn tách rời vớichế độ Y tế.

Do đóở Đứcbệnh nhẹ thì đến phòng mạch, bệnh nặng mới điBệnh viện, và bất kỳ lưu trú dài hạn hay ngắn hạn tốt nhất đềumua bảo hiểm.

Xem kĩ chú thích ở dưới

Mẫu câu cơ bản

Rufen Sie bitteschnelleinen Arzt an!Mau gọi Bác sĩ đi!

Ich habe Kopfweh.Tôi bị đau đầu

WasfehltIhnen?Bạn đau ở đâu?

Ich habeGrippe, und der Arzt hat mich drei Tagekrankgeschrieben.Tôi bị cảm. Bác sĩ cho nghỉ 3 ngày.

Diese Arznei nehmen Sie dreimal täglich, am besten nach denMahlzeiten.Thuốc này bạn dùng nỗi ngày 3 lần. Tốt nhất là sau khi ăn.

Mẫu câu thường dùng

1.Rufen Sie bitteschnelleinen Arzt!

Mau gọi bác sĩ đi!

2.Ist der HerrDoktorzu sprechen?

Có Bác sĩ đấy không?

3.Wann hat derArztSprechstunde?

Khi nào đến giờ kèo nhà cái tối nay?

4.Ich möchte mich beimArztanmelden.

Tôi muốn đăng ký kèo nhà cái tối nay

5.Warten Sie zuerst imWartezimmer! Bald werden Sie gerufen.

Đầu tiên bạn hãy đợi ở phòng chờ! Một lát sẽ có người gọi bạn.

6.Was fehlt Ihnen denn?

Bạn cảm thấy thế nào?

7.Ich binkrank.

Tôi bị ốm

8.Ich habeKopfweh.

Tôi đau đầu

9.Ich habeMagenschmerzen.

Tôi bị đau dạ dày

10.HabenSieFieber?

Có sốt không?

11.Ich habe ein wenigFieberund ein bisschen Husten.

Tôi không sốt nhưng mà hơi ho.

12.Seit wann fühlenSiesich schlecht?

Bạn cảm thấy không khỏe từ khi nào?

13.Seit einigenTagenfühle ich mich nicht wohl.

Từ mấy hôm trước tôi thấy không ổn.

14.Ich habe keinenAppetit.

Tôi ăn không thấy ngon

15.Ich kriegeDurchfall.

Tôi bị đi ngoài.

16.Machen Sie denMundauf und sagen Sie „Ah“.

Bạn hãy há miệng ra và nói „A“ nào

17.Machen Sie bitte denOberkörperfrei.

Hãy cởi áo ra.

18.Atmen Sietief!

Hít sâu vào!

19.Sie haben eine Bronchitis. Und hier ist Ihr Rezept.

Bạn bị viêm họng. Còn đây là đơn điều trị

20.Ich verschreibe IhnenTropfengegen Husten.

Tôi cho bạn ít thuốc trị ho nhé

21.Keine Sorge, IhreKrankheitist gar nicht so schlimm.

Không lo, bệnh bạn không nghiêm trọng đâu

22.Sie müssensofortoperiert werden.

Bạn phải làm phẫu thuật ngay.

23.Solange Sie hohesFieberhaben, müssen Sie das Bett hütten.

Nếu mà không hạ sốt thì phải nằm nghỉ.

24.Ich habe Grippe, und derArzthat mich drei Tage krankgeschrieben.

Tôi bị cảm mạo, bác sĩ cho tôi nghỉ 3 hôm.

25.DerZahnmuss gezogen werden.

Cái răng này phải nhổ đi

26.Sie sollten einen künstlichenZahneinsetzen lassen.

Bạn phải đeo răng giả rồi

27.DiesenBriefgeben Sie dem weiterbehandelnden Arzt.

Lá thư này gửi cho bác sí kèo nhà cái tối nay bệnh cho bạn.

28.DieseArzneinehmen Sie dreimal täglich, am besten nach denMahlzeiten.

Đơn thuốc này mỗi ngày dùng 3 lần, tốt nhất là dùngsau khi ăn.

29.Kann man dieseArzneiohneRezeptbekommen?

Thuốcnày có mua được ở cửa hàng không?

30.Nein, dasMedikamentist rezeptflichtig.

Không, đơn thuốc này phải đến cửa hàng mới mua được

Từ ngữ cơ bản

  • Fiebern. Sốt
  • Wartezimmern. phòng chờ.
  • Sprechstundef. Giờ làm việc, giờ kèo nhà cái tối nay
  • Kopfwehn. đau đầu
  • Magenschmerzm. –en: đau Dạ dày
  • Medikarmentn. –e: thuốc.
  • Haben Sie Fieber?
  • Oberkörperm. Phần thân trên
  • Durchfallm. Durchfälle: đau bụng đi ngoài
  • Grippef. Cảm mạo
  • Bronchitisf. Viêm phế quản
  • Mahlzeitf. -en. Ăn cơm; drei Mahlzeit: 3 bữa
  • VerschreibenVt. Viết đơn thuốc
  • KrankschreibenVt. Viết phiếu nghỉ ốm
  • AtmenVi. Hít vào; einatmen hít vào/ ausatmen thở ra
  • HütenVt. Chăm sóc, trông nom; das Bett hüten: nằm nghỉ ngơi
  • TäglichAdj: mỗi ngày, hàng ngày
  • KünstlichAdj: không tự nhiên, nhân tạo
  • RezeptpflichtigAdj: phải mua có đơn thuốc

Đối thoại cơ bản

A. Was istlosmit dir?Anh làm sao?

B. Ich habeKopfwehund fühle mich gar nicht wohl.Tôi đau đầu và cảm thấy rất mệt

A. Du bist krank, ich rufe gleich denArztan.Anh ốm rồi, tôi gọi ngay cho bác sĩ

A. HerrDoktor, ich kann nicht schlafen. Haben SieTablettendagegen?Bác sĩ ơi, tôi không ngủ được. Bác sĩ có loạithuốctrị mất ngủ không?

B. Ja, wir haben das neuesteMedikamentgegen Schlaflosigkeit.Có, chúng tôi có loại thuốc mất ngủ mới nhất

A. Ichnehmedas.Tôi sẽ dùng

B. Haben Sie einRezept?Bạn có đơn thuốc không?

A. Nein.Không

B. Tut mir Leid, das istrezeptpflichtig.Thật đáng tiếc, nó làthuốc theo đơn

A. Der nächste bitte (...) WasfehltIhnen?Tiếp theo(...) Bạn cảm thấy sao?

B. Ich habeHalsschmerzenund ein bisschen Husten.Tôiđau họngvà hơi ho

A. Machen Sie bitte denOberkörperfrei. Atmen Sie tief. (...) Öffnen Sie den Mund und sagen Sie „A“.Bạn kéo áo lên, Hít vào, mở miệng ra nói „A“ đi

B. Wasfehltmir?Tôi bị làm sao?

A. Sie haben eine Lungenentzündung.Anh bị viêm phế quản

B. Ist das schlimm.Có nghiêm trọng không?

A. Keine Angst. Ich verschreibe Ihnen eineArznei, und Sie müssen sich zuHauserichtig ausruhen.Không phải lo. Tôi viết cho anh đơn thuốc, chỉ cần anh ởnhànghỉ ngơi

B.Vielen Dank, Herr Doktor!Cám ơn bác sĩ nhiều.

Chú thích - Giải thích thêm

1. Khác với Việt Nam,ở Đứcngười ta phân biệt rất rõ giữa phòng kèo nhà cái tối nay và Bệnh viện.

Phần lớn các bệnh nhẹ thông thường thì đi phòng kèo nhà cái tối nay, và bệnh nhân đều có một số bác sĩ cố định.

Chỉ có 1 số bệnh nặng nghiêm trọng phải phẫu thuật mới đến Bệnh viện. Vậy không thể tùy tiện nói chuyện đi Viện với người Đức:Ich gehe ins Krankenhausmà nên nóiIch gehe in die Praxis.

2.Chi phíchữa bệnh ở nước ngoài khá cao. Nên mọi người nên tham khảo tư vấn các tình huống bảo hiểm cần thiết về Y tế vàdu lịchđể đề phòng lúc cần thiết.

3. Nhà thuốcApothekephải có những nhân viện có chuyên môn đểhướng dẫnngười sử dụng những loại thuốc phố thông.

Vậy nên trong khẩu ngữkèo nhà cái tối naycó từ gọi họ làHerr Doktor.

Nguyễn Đức Toàn

HOCTIENGDUC.DE

Bài viết liên quan