kèo nhà cái châu âu Đức giao tiếp: Hỏi mua, thuê nhà và các vấn đề về nhà

#

Sống tạiĐức, chắc chắn bạn sẽ không dưới một lần đi thuê nhà.Dưới đây là những mẫu câukèo nhà cái châu âuđơn giản về chủ đề Nhà ở - Mua Bán.

Tôi muốn thuê _________.Ich möchte _________________ mieten.

  • một phòngein Zimmer
  • căn hộeine Wohnung/ ein Apartment
  • Loại nhà ở căn hộ 1 phòngein Studioapartment
  • Loại nhà ở nhà riêngein Einfamilienhaus
  • Loại nhà ở nhà liền kềein Doppelhaus
  • Loại nhà ở nhà trong dãy nhàein Reihenhaus

Giá thuê nhà hàng tháng là bao nhiêu?
Wie viel beträgt dieMiete pro Monat?

Gía thuê đã bao gồm các chi phí phụ chưa?
Sind die Nebenkosten inbegriffen?

Tiềnđặt cọclà bao nhiêu?
Wie hoch ist die Kaution?

Khi nào tôi có thể đến xem nhà?
Wann kann ich zurBesichtigungkommen?

kitchen 1674831 640

Căn hộ _________.Das Apartment ist_____________.

Hỏi căn hộ cóđấy đủ đồ đạchay không

  • đầy đủ đồ đạc:möbliert
  • không có đồ đạc:unmöbliert

Có cho phépnuôi thú cưnghay không?
Sind Haustiere erlaubt?

Tôi có thể đổi nhàcung cấp năng lượngkhông?
Wie kann ich die Energieversorgung wechseln?

bao nhiêu ngườisống trong căn hộ này?
Wie viele Mitbewohner leben im Apartment?

Có bao nhiêu ngườiđã đến xemnhà?
Wie viele Besichtigungen gab es schon?

Tôi có thể xem giấy tờ vềđiệngashay không?
Kann ich dieZählerständesehen?

Thời hạn thuênhà là bao lâu?
Wie lange gilt der Mietvertrag?

Đã bao giờ cócãi vã/ trục trặcgiữa những người hàng xóm chưa?
Gab esKonfliktein der Nachbarschaft?

Nhàđã cải tạonhững gì?
Was wurde renoviert?

Lò hơiđã cũ chưa và lầngần đây nhấtnó được kiểm tra là khi nào?
Wie alt ist derHeizungsboilerund wann wurde er zuletzt überprüft?

Lần mắc lại dây điệngần đây nhấtlà khi nào?
Wann wurde dieElektrikzuletzt erneuert?

Ai sống ở tầng trên/ tầng dưới/ bên cạnh?
Wer wohnt über mir/unter mir/ nebenan?

Có bãi đỗ xe không?
Gehört ein Parkplatz dazu?

Có ai đã từng bịsát hạiở đây chưa?
Wurde hier schon mal jemand ermordet?

__________ có hoạt động tốt không?Funktionieren____________?

  • hệ thống ống nướcdie Abflussrohre
  • hệ thống sưởidie Heizungsanlagen

Chủ nhà cóchịu trách nhiệm sửa chữakhông?
Ist der Besitzer für Reparaturen zuständig?

Ga vàđồng hồ điệnở đâu?
Wo sind die Gas- und Stromzähler?

Bạn có hướng dẫn sử dụng vàbảo hànhcủa những mặt hàng điện tử hay không?
Haben SieBedienungsanleitungen oder Garantiebescheinigungen für die elektrischen Geräte?

Đơn vị nào cung cấp cácnguồn năng lượng, cáp quang và điện thoại nhà?
Wer ist fürStromversorgung, Internet undFestnetztelefonzuständig?

Điều nhiệt ở đâu?
Wo ist der Thermostat?

Tôi có thể xemgiấy chứng nhậnan toàn ga được không?
Kann ich dasGas-Sicherheitszertifikat sehen?

Nhà cho thuêmấy lầnrồi?
Wie viele Kaufangebote hat es schon gegeben?

Nhà đã đăng thông báobao lâurồi?
Wie lange ist das Haus schon auf dem Markt?

Tại saochủ nhà lại chuyển đi?
Warum verkaufen dieBesitzer?

Chủ nhà đã sống ở đâybao lâu?
Wie lange haben die Vorbesitzer hier gelebt?

Tiền mua nhàbao gồmnhững gì?
Was ist imVerkaufmit inbegriffen?

vẫn đề sụt lúnnào xảy ra chưa?
Gibt es hierProblememit absackenden Böden?

Có thể tìm cách chuyển nhượngrẻ hơnkhông?
Ist eine günstigere Art der Umschreibung möglich?

Những gì sẽđược xây dựngtại khu này trong tương lai?
Was wird hier in Zukunft noch gebaut?

Có thể ngừng rao bán căn hộ này được không?
Können Sie das Haus vom Markt nehmen und für mich als potentiellen Käufer reservieren?

Gạchnhà bếpvà phòng tắm được mua ở đâu?
Von welchem Anbieter stammen die Küchen- und Badezimmerfliesen?

Những đồ đạc trong nhà đượcmua ở đâu, vd. kệ bếp?
Wo kommen dieEinbaumöbelwie zB. Küchenschränke her?

Nguồn: Học kèo nhà cái châu âu

Bài viết liên quan