Những mẫu câu tỷ lệ kèo nhà cái thường dùng khi mua sắm và trả tiền

#

Khi mua sắm hay ăn uống ở cửa hàng, Bạn sẽ cần những mẫu câutỷ lệ kèo nhà cáidưới đây để hỏi giá, mặc cả hay thanh toán tiền.

Báo TINTUCVIETDUC giới thiệu những mẫucâu tỷ lệ kèo nhà cáithông dụng khi Bạn mua sắm và trả tiền tại cửa hàng, nhà hàng.

Những mẫu câu tỷ lệ kèo nhà cái dùng khi trả tiền - 0

Mẫu câu khi mua sắm

1. Ist in derNäheeinSupermarkt?

Gần đây cóSiêu thịnào không?

2. Gibt es hier ein Fachgeschäft fürElektrogeräte?

Ở đây có cửa hàng chuyên bán đồ điện nào không?

3. Wo ist die Abteilung fürLebensmittel?

Quầy thực phẩm ở đâu?

4. Dieses Kaufhaus ist leider zuteuer.

Đồ ở Siêu thị này tiếc là rất đắt.

5.Kaufen wirlieberimSupermarktein!

Mua sắm ở Siêu thị thích hơn!

6. Was darf es sein?

Tôi có thể làm gì cho bạn?

10. WelcheGrößebrauchen Sie?

Bạn cần cỡ nào?

11. DieGröße40.

Cỡ 40

13. Diese Bluse passt mir nicht, sie ist zuklein/ groß.

Cái sơmi này không vừa tôi, nóbé/ rộngquá

14. Ich nehmedieseHose.

Tôi mua cái quần này

15. Was kostet alleszusammen?

Tổng cộng bao nhiêu?

16. Der Preis ist zuhoch.

Giá này cao quá.

17. Können Sie es mir bitteetwas billigergeben?

Có thể tính tôi rẻ một chút không?

18. Tut mir Leid, hier kann man nichthandeln. Wir habenfeste Preise.

Tiếc quá, ở đây chúng tôi không mặc cả. Chúng tôi chỉ có giá cố định.

19. Sie bekommen25%Rabatt.

Anh được giảm 25%

20. Ich möchte mich zuerstumschauen.

Tôi muốn xem trước đã.

Mẫu câu khi trả tiền/ thanh toán

Tôi có thểthanh toánbằng.....không?Nehmen Sie.....?

  • .. thẻ tín dụng?... Kreditkarte?
  • ... thẻ thanh toán?... EC-Karte?
  • ... tiền mặt?... Bargeld?
  • ... séc?... Schecks?

Tôi muốnđổi tiền.Ich würde gern etwas Geld wechseln.

Mời bạn nhập mãPIN.Geben Sie Ihren Pin ein.

Rút tiền.Geld abheben

Xác nhận.Bestätigen

Hủy.Abbrechen

Chọn khoản tiền.Betrag auswählen

Bạn có muốn inhóa đơnkhông?Benötigen Sie eine Quittung?

Từ ngữ cơ bản

  • Größe: số mã lớn
  • Auswahl: chọn lựa, tính chọn lựa
  • Rabatt: triết khấu/ giảm giá
  • handeln: mua bán mặc cả
  • hoch: Cao (giá cao)
  • billig: rẻ
  • teuer: đắt
  • (zu)klein: nhỏ (quá), bé (quá)
  • groß: to/ rộng

©Vũ Thu Hương-Báo TINTUCVIETDUC

Bài viết liên quan