Những mẫu câu kèo nhà cái 88 dùng khi xin gia hạn Visum

#

Chúng tôi xingiới thiệu cùng Bạn đọc những mẫu câukèo nhà cái 88đơn giản mà cần thiết khi Gia hạn Visum hoặc các vấn đề về Hộ chiếu ở Sở ngoại kiều Đức.

  1. Xin lỗi, đây có phải Tổng lãnh sự Đức không?
    Entschuldigung, ist hier das deutsche Generalkonsulat?
  2. Tôi muốn xác nhận Thị thực.
    Ich möchte ein Visum beantragen.
  3. Mời Ngài điền vào mẫu này.
    Füllen Sie dasFormularhier bitte aus!
  4. Mời Ngài điền vào mẫu này và nộp 2 ảnh Hộ chiếu.
    Füllen Sie bitte dasFormularhier aus und geben Sie mir nochzweiPassfotos!
  5. Ngài điền rất không rõ ràng, xin ông điền lại một lần nữa đi.
    Sie haben hiersehrundeutlich geschrieben. Bitte, füllen Sie es noch einmal aus!
  6. OK, tôi sẽ làm lại.OK, ich mach es noch einmal.
  7. Đúng chưa ạ?
    Ist das richtig?
  8. Được rồi, tất cả vừa đúng rồi.
    Ja, alles inOrdnung.
  9. Khi nào tôi có thể lấy Thị thực được?
    Wann kann ich meinVisumhaben?
  10. Từ giờ đến 2 hôm.
    Heute inzweiTagen.

computer-1176260 640

  1. Có thể sớm hơn được không?
    Könnte ich es etwasfrüherhaben?
  2. Làm thế nào để gia hạn thị thực của tôi?
    Wie kann ich meinVisumverlängern?
  3. Tại sao đơn xin thị thực của tôi bị từ chối?
    Warum ist meinVisumabgelehnt worden?
  4. Tôi có thể đăng kí để trở thành cư dân thường trú được không?
    Kann ich eine dauerhafte Aufenthaltsgenehmigung beantragen?
  5. Tôi muốn đăng kí quyền công dân tại ...
    Ich möchte die...Staatsangehörigkeit beantragen.
  6. Tôi cần mang những tài liệu gì?
    Welche Dokumente soll ich mitbringen?
  7. Tình trạng hôn nhân của tôi là ...
    Mein Familienstand ist ...
  8. Ngài có con chưa?
    Haben Sie Kinder?
  9. Ngài có sống cùng với người phụ thuộc nào không?
    Sind SieVersorgerfür weitere Personen, die mit Ihnen leben?
  10. Tôi muốn được đoàn tụ với gia đình của mình.
    Ich möchte gerne zu meinerFamilieziehen.
  11. độc thân -ledig
  12. đã thành hôn -verheiratet
  13. ly thân -getrennt
  14. ly dị -geschieden
  15. sống thử -zusammenlebend
  16. kết hợp dân sự -in einer eingetragenen Partnerschaft
  17. đối tác chưa kết hôn -unverheiratetes
  18. quả phụ -verwitwet

TheoJutta H. - ©HOCTIENGDUC.DE 2016

Bài viết liên quan