Dưới đây là mộtsố động từ đi kèm với giới từ mang nghĩa đặc biệt:
- achten auf–Chú ý, lưu ý
- ankommen auf–Đến nơi, tới nơi, phụ thuộc vào yếu tố gì, còn tùy thuộc vào….
- anlegen auf– Thiết kế, mặc, đội, mang
- sich anpassen an– Thích nghi với, làm quen với, thích ứng…
- antworten auf– Trả lời, đáp trả, đáp lại
- sich ärger nüber– Tức giận, bực mình..
- aufpassen auf– Chăm sóc, săn sóc, để ý, chú ý
- ausleihen an– mượn, vay
- sich bedanken für– cảm ơn, biết ơn
- Berichten über– báo cáo, tường thuật, thuật lại
- sich beschweren über– khiếu nại, than phiền, kêu ca
- bitten um– yêu cầu, xin, đề nghị
- danken für– cảm ơn về cái gì đó..
- diskutieren über– thảo luận, tranh luận
- eingehen auf– co, rút lại, chết, héo, úa, trả lời, đáp trả
- einsortieren in– gọt, giũa, sắp xếp, sắp đặt
- einsteigen in– lên tàu, lên xe, lên máy bay…
- einteilen in– phân ra, chia ra, phân loại
- eintretenfür– bước vào, đấu tranh, bênh vực cho cái gì đó….
- einziehen in– dọn nhà, thu tiền, tịch thu, sung công.
- sich engagieren für– cam kết, cam đoan, hứa hẹn, ước hẹn, đính ước, hứa hôn, tham gia.
- sich erinnern an– nhớ lại, nghĩ về
- sich freuen auf– vui mừng, vui sướng. (tương lai)
- sich freuen über– vui mừng, vui sướng. (Quá khứ)
- führen über– dẫn dắt, điều khiển, lãnh đạo
- geraten in– thành công, có kết quả tốt.
- sich gewöhnen an– làm quen, thích nghi, thích ứng.
- glauben an– tin tưởng, tin cậy vào cái gì đó…
- halten für– cho rằng, nghĩ rằng, đánh giá.
- sich halten an– tuân thủ, chấp hành
- hineinrufen in– gọi (vọng) vào
- hinweisen auf– chỉ ra
- sich informieren über– (tự) tìm hiểu thông tin
- investieren in –đầu tư vào
- lachen über– Cười về chuyện gì / ai
- legen auf– đặt / để lên (mặt bằng, mặt phẳng nào đó)
- leiten in– dẫn vào
- nachdenken über– suy nghĩ về
- protestieren gegen– phản đối, chống…
- reden über– nói chuyện về, bàn bạc về…
- schlüpfen in– vào vai, vào vị trí nào đó
- schwärmen für– ca ngợi, tán dương ai một cách nhiệt tình
- sein für– tán thành, ủng hộ
- sein gegen– chống lại, phản đối, ko tán thành
- sich setzen auf– ngồi xuống đâu đó
- sich spezialisieren auf– chuyên (ngành) về
- sprechenüber– nói về ai /cái gì
- steigen auf– trèo lên
- sich unterhalten über– trò chuyện về.
- sich verlieben in– mang lòng yêu ai
- warten auf– chờ ai/cái gì
- sich wenden an– (nhờ) tới ai
- werben für– quảng cáo cho cái gì
- zukommen auf– sẽ tới, sẽ xảy ra với ai
- zurückkehren in– quay trở về