Mẫu câu tiếng Đức giao tiếp thông dụng trong phòng khám, bệnh viện hay đi gặp kèo nhà cái

#

Bạn đang có vấn đề về sức khỏe, rào cảnngôn ngữkhiến bạn không thể diễn đạt được tình trạng của mình. Những mẫu câu sau đây sẽ giúp bạn điều đó.

Tôi cảm thấy không được khỏe -Ich fühle mich nicht gut

Tôi bị bệnh -Ich bin krank

Tôi bịđaudạ dày -Ich habe Magenschmerzen

Tôi bị đau đầu-Ich habe Kopfschmerzen

Tôi cầnnằm nghỉ -Ich muss mich hinlegen

Cổ họng của tôi đau -Ich habe Halsschmerzen

Tôi cảm thấybuồn nôn -Mir ist schwindelig

Tôi bịdị ứng -Ich habe eine Allergie

Tôi bịtiêu chảy -Ich habe Durchfall

Tôi chóng mặt -Mir ist schwindelig

Tôi mắc chứngđau nửa đầu -Ich habe Migräne

doctor 1228627 640

Tôicó hẹnvới bác sĩ.
Ich habe einen Termin beim Arzt.

Tôi có hẹn lúc mười giờ.
Ich habe den Termin um zehn Uhr.

Bạn tên gì?
Wie ist Ihr Name?

Bạn có bịsốtkhông?
Haben Sie Fieber?

Có, tôi có bịsốt
Ja, ich habe Fieber

Tôi đã bị sốt từ hôm qua
Ich habe seit gestern Fieber

Bạn làm ơn gọi giúpbác sĩđược không?
Können Sie bitte einen Arzt rufen?

Khi nàobác sĩ sẽ đến?
Wann kommt der Arzt?

Chân của tôi đau
Mein Fuß tut weh

Tôi đã bị ngã
Ich bin gefallen

Tôi đã bị tai nạn
Ich hatte einen Unfall

Nghỉ ngơi tại giường
Bettruhe

Mời bạn ngồi kèo nhà cái phòng đợi.
Bitte nehmen Sie im Wartezimmer Platz.

Bác sĩđến ngaylập tức.
Der Arzt kommt jetzt

Bạn cóbảo hiểmở đâu?
Wo sind Sie versichert?

Bạn đã bị gãy xương
Sie haben einen Knochen gebrochen

Tôi cầnthuốcđể giảm đau
Ich brauche ein Schmerzmittel

Tôi không bịhuyết áp cao
Ich habe keinen hohen Blutdruck

Tôi đangmang thai
Ich bin schwanger

Tôi bị phát ban
Ich habe einen Ausschlag

Vết cắtbịnhiễm trùng
Der Schnitt ist infiziert

Tôicó thểgiúp gì cho bạn?
Was kann ich für Sie tun?

Bạn có đau không?
Haben Sie Schmerzen?

Chỗ nào đau?
Wo tut es weh?

Cúm
Grippe

Tôi bịcảm lạnh
Ich bin erkältet

doctor 73117 640


Tôicảm thấynhững cơn ớn lạnh
Ich habe Schüttelfrost

Nó đau ở đâu?
Wo tut es weh?

Ở khắp mọi chỗ
Überall

Tôi bịcôn trùngcắn
Ein Insekt hat mich gestochen oder gebissen

Tôi bị chó cắn
Mich hat ein Hund gebissen

Tôi bịrắncắn
Mich hat eine Schlange gebissen

Tôi bịthú vậtcắn
Mich hat ein Tier gebissen

Tôi bị đứt tay
Ich habe mich geschnitten

Tôi bị bỏng
Ich habe mich verbrannt

Bạn thấynhư thế nàybao lâu rồi ?
Wie lange fühlen Sie sich schon so?

Trước đây bạn có bịnhư thế nàykhông ?
Haben Sie diese Beschwerden schon früher gehabt?

Bạnsốtbao nhiêu độ ?
Wie hoch ist das Fieber?


Machen Sie sich bitte frei
Làm ơn cởi đồ ra

Machen Sie bitte den Oberkörper frei
Làm ơn cởi đồphần trên

Bitte machen Sie den linken Arm frei
Làm ơn xắn tay áo lên

Legen Sie sich hierauf
Bạnnằm xuốngđây

Tut das weh?
Chỗ này cóđaukhông ?

Haben Sie hier Schmerzen?
Chỗ nàyđauphải không ?

Tief ein und ausatmen, bitte! /Atmen Sie bitte tief! Atmen anhalten, bitte!
Xin hãy hít vàothở ra thật sâu, thở ra , hít vào .

Öffnen Sie den Mund, bitte !
Xin hãyhá miệngra

Ich bin allergisch gegen. ..
Tôidị ứngvới ...

Ich bin ... Monate schwanger
Tôimang thaiđược ... tháng .

Ich habe eine Diät
Tôi đangăn kiêng .

Ich habe schon mal einen Herzanfall gehabt
Trước đây tôi bịđau timmột lần

Ich bin gerade Krank gewesen
Gần đây tôikèo nhà cáibị bênh

Ich habe meine Periode
Tôi đangkèo nhà cáithời kỳ kinh nguyệt

Sind Sie schwanger ?
Bạn đangcó thaiphải không ?

Sind Sie gegen Wundstarrkrampf geimpft?
Bạn đãtiêm phòng uốn vánchưa ?

Es ist nicht ernst
Không có gìnghiêm trọngcả .

Sie haben eine Entzündung
Bạn đã bị viêm nhiễm

Sie haben Blinddarmentzündung
Bạn bịviêm ruột thừa

Sie haben Bronchitis
Bạn bị viêm phế quản

Sie haben Grippe
Bạn bị cúm

Sie haben Lungenentzündung
Bạn bịviêm phổi

Sie haben eine Muskelzerrung
Bạn bị dãn cơ

syringe 1884784 640


Sie haben einen Sonnenstich
Bạn bịsay nắng

Ich möchte eine Blutuntersuchung machen lassen
Tôimuốnxét nghiệm máu

Ich möchte eine Harnuntersuchung machen lassen
Tôimuốnxét nghiệm nước tiểu

Ich schicke Sie zu einem Facharzt
Tôi phải đến mộtbác sĩchuyên khoa

Ich schicke Sie ins Krankenhaus
Tôi phải chuyển bạn đến bệnh viện.

Es müssen operiert werden
Bạncần phảiphẫu thuật

Es müssen Röntgenaufnahme gemacht werden
Bạn cần phải chụpX quang

Setzen Sie sich bitte ins Wartezimmer ?
Bạnvui lòngngồi ở phòng đợi không ?

Ist es ansteckend ?
Nó có phảibệnh truyền nhiễmkhông?

Wie lange muss ich im Bett bleiben?
Tôi còn phải nằm trên giường bao lâu ?

Wie lange muss ich ... bleiben?
Tôi cònphải nằm ...bao lâu ?

Wie lange muss ich im Krankenhaus bleiben ?
Tôi cònphải nằm việnbao lâu ?

Darf ich reisen ?
Tôi cóđược phépđi lại không ?

Kann ich einen neuen Termin machen ?
Tôi có cầncuộc hẹn mớikhông ?

Kommen Sie in Tagen ... wieder .
Bạn phải trở lại vào ngày ...

Wie soll ich diese Medikamente einnehmen ?
Tôi phảiuống thuốcnày như thế nào ?

Wie lange Tropfen soll ich pro mal nehmen?
Tôi nênuống bao nhiêugiọt môt lần ?

Wie oft täglich?
Bao nhiêu lần một ngày ?

Ich verschreibe Ihnen ein Beruhigungsmittel
Tôi sẽ cho bạndùngthuốc an thần

Ich verschreibe Ihnen ein Schmerzmittel
Tôi sẽ cho bạn dùng thuốcgiảmđau

Ich habe Zahnschmerzen
Tôi bị đau răng

Mir ist eine Krone abgebrochen
Tôi bịgãychân răng

Der Zahn wackelt
Cái răng này bịlung lay

Können Sie mir jetzt provisorisch helfen ?
Bạn có thểchữa ngaycho tôi bây giờ được không ?

Ich will nicht, dass diese Zahn gezogen wird
Tôi không muốnnhổrăng này


Welche Zahn tut weh ?
Răngnào đau

Diese Zahn oben tut weh
Cái răngtrênnày đau


Diese Zahn unten tut weh
Cái răngdướinày đau

Diese Zahn vorn tut weh
Cái răng phíatrướcnày đau

Diese Zahn hinten tut weh
Cái răng phíasaunày đau

Muss der Zahn gezogen werden ?
Cái răng này có phảinhổđi không ?

Bitte gut spülen
Xinsúcmiệng sạch

Mund zu, bitte!
Làm ơnngậmmiệng lại

Mund auf, bitte!
Làm ơnmiệng ra

Bạn cảm thấy thếbao lâurồi?
Wie lange fühlen Sie sich schon so?

Tôi cảm thấy thế này2 ngày rồi
Ich fühle mich seit zwei Tagen so

Bạn có đang dùngthuốcgì không?
Nehmen Sie irgendwelche Medikamente?

Có, thuốc tim mạch
Ja, für mein Herz

Tôi lúc nào cũng bịđaulưng.
Ich habe immer Rückenschmerzen.

Tôi thường xuyên bịnhức đầu.
Ich habe oft Kopfschmerzen.

Tôiđôi khibị đau bụng.
Ich habe manchmal Bauchschmerzen.

Tôi uống2 viênmỗi ngày.
Ich nehme zwei Tabletten täglich

Bạn lày táphải không?
Sind Sie der Krankenpfleger?

Bạn là nữ ý tá phải không?
Sind Sie die Krankenschwester?

Tôi có cầntoa thuốccủa bác sĩ không?
Brauche ich ein Rezept?

hiệu thuốcnào gần đây không?
Gibt es in der Nähe eine Apotheke?

Tôi cần một ít thuốccảmlạnh
Ich brauche etwas gegen Erkältung

Bạn hãycởiáo ra!
Machen Sie bitte den Oberkörper frei!

Bạn hãynằmlên giường!

Legen Sie sich bitte auf die Liege!

Huyết áp bình thường.
Der Blutdruck ist in Ordnung.

Zahnarzt
Nha sĩ

Augenarzt
Bác sĩ vềmắt

Tôi tiêm cho bạn mộtmũi.
Ich gebe Ihnen eine Spritze.

Tôi cho bạn thuốc viên.
Ich gebe Ihnen Tabletten.

Tôi viết đơn thuốc cho bạn mua ởhiệu / quầythuốc.
Ich gebe Ihnen ein Rezept für die Apotheke.

Nguồn: HOCTIENGDUC

Bài viết liên quan