kèo nhà cái chấm com người Đức giới thiệu về gia đình và các thành viên trong nhà

#

Muốn giới thiệu về gia đình và con cái, ngườiĐứcsẽ nói bằng những câu tiếngĐứcsau:

kèo nhà cái chấm com người Đức giới thiệu gia đình - 0

  1. Ich habe dreiGeschwister: einen Bruder und zwei Schwestern.Tôi có 3 anh chị em: một anh trai/em trai và hai chị em gái.
  2. MeineSchwesterist älter und meine Brüder sind jünger als ich.Chị gái tôi thì lớn tuổi hơn tôi còn các em trai tôi thì ít tuổi hơn tôi.
  3. Ich habe keineGeschwister, ich binEinzelkind.Tôi không có anh chị em. Tôi là con một.
  4. Ich wohnenoch/immer noch/nicht mehrbei meinenEltern.Tôi vẫn/vẫn còn/không còn sống cùng cha mẹ.
  5. Mein Groβvater/Meine Groβmutter/Meine Groβeltern wohnenauchbei uns.Ông của tôi/Bà của tôi/ Ông bà của tôi cũng sống cùng chúng tôi.
  6. Ich habezweiKinder. MeineTochterist 6 und meinSohnist 2 Jahre alt.
  7. Ich habeeinenSohn und/ oder eineTochter.Tôi có một đứa con trai (và) con gái.
  8. Ich habe keine Kinder. Ich bin kinderlos.Tôi không có con.
  9. Ich möchtedreiKinder haben. Im Januarbekommenwir ein Kind .Tôi muốn có 3 đứa con. Vào tháng Giêng, chúng tôi sẽ đón em bé chào đời.
  10. Wir habenvieleKinder. Wir sind einekinderreicheFamilie.Chúng tôi có nhiều con. Chúng tôi là một gia đình đông con.

Lưu ý:

  • die Schwesterchỉ chung cho chị em gái
  • die Brüderchỉ chung cho anh em trai.

Muốnnói rõ anh/ chị hay em, người ta sẽ thêm tính từjung(nói về em) vàalt(anh/ chị) vào trước từSchwesterhoặcBruder(jung và alt phải được chia theo Danh từ sau nó.

  • derjüngererBruder/ der kleiner Bruder: em trai
  • derältererBruder: anh trai
  • diejüngereSchwester: em gái
  • dieältereSchwester: chị gái

Ví dụ:Ich habe einen jüngeren Bruder und eine ältere Schwester.Tôi có một em trai và một chị gái.

©Thu Phương-TINTUCVIETDUC.DE

Bài viết liên quan