50 động từ tiếng Đức cần nhớ ở trình độ A1 - Báo Điện

#

trình độ A1, các bạn cần tỷ lê kèo nhà cái thuộc nghĩa, cách chia động từ và tự đặt 5 câu với mỗi từ này để có thể nhớ và áp dụng nhuần nhuyễn.

books 2012936 640

  • aufwachen= to wake up | thức dậy, ví dụ:Ich wache um 6 Uhr auf.(Tôi thức dậy vào lúc 6 giờ.)
  • bedeuten= to mean | có nghĩa là, ví dụ:Was bedeutet das Wort “bedeuten”?(Từ “bedeuten” có nghĩa là gì?) = bạn có thể dùng cấu trúc này để tra nghĩa của từ tỷ lê kèo nhà cái trên Google nhé ^^.
  • beginnen= to start | bắt đầu, ví dụ:Die Vorstellung beginnt um 20 Uhr.(Buổi biểu diễn sẽ bắt đầu vào lúc 20 giờ.)
  • bezahlen= to pay | trả, ví dụ:Sie muss 50 Euro für Bücher bezahlen.(Cô ấy phải trả 50 Euro cho những quyển sách.)

  • bleiben= to stay | ở, ví dụ:Heutebleibeich zu Hause.(Hôm nay tôi ở nhà.)
  • brauchen= to need | cần, ví dụ:Ich brauche eine neue Bluse.(Tôi cần một cái áo sơ mi mới.)
  • bürsten =to brush |chải, ví dụ:Ich bürste mir die Haare.(Tôi chải tóc).
  • buchstabieren= to spell | đánh vần, ví dụ:Können Sie den Nachnamen bitte buchstabieren? – D.U.O.N.G.(Bạn có thể đánh vần họ của mình không? – D.U.O.N.G)
  • arbeiten= to work | làm việc, ví dụ:Heutearbeiteich nicht .(Hôm qua tôi không làm việc.)

  • duschen= to shower | tắm, ví dụ:
  • einladen= to invite | mời, ví dụ:Ich möchte dich zu meinem 22. Geburtstag einladen.(Tôi muốn mời bạn tới tham dự bữa tiệc sinh nhật lần thứ 22 của tôi.)
  • essen= to eat | ăn, ví dụ:Er isst zu viel.(Anh ấy ăn rất nhiều.)
  • enden= to end | kết thúc, ví dụ:Die Party endet um 21 Uhr.(Buổi tiệc kết thúc vào lúc 21 giờ.)

  • fahren= to drive | lái xe, ví dụ:Ich fahre mit dem Fahrrad zur Arbeit.(Tôi đi xe đạp đi làm)
  • fernsehen= to watch TV | xem ti-vi, ví dụ:
  • fliegen= to fly | bay, ví dụ:Ich fliege mit Vietnam Airlines.(Tôi bay bằng hãng VNA.)
  • freuen sich= be happy, look foward, be pleased | vui lòng, hân hạnh, trông chờ, ví dụ:Ich freue mich auf meine Reise.(Tôi rất trông đợi vào
  • frühstücken= to eat breakfast | ăn sáng, ví dụ:Ich frühstücke um 8 Uhr.(Tôi ăn sáng lúc 8 giờ.)

  • geben= to give | đưa
  • gehen= to go | đi, ví dụ:Ich gehe in die Schule.(Tôi đi tới trường.)
  • haben= to have | có, ví dụ:Er hat viel Geld.(Anh ấy có rất nhiều tiền.)
  • heißen= to name | tên là, ví dụ:Ich heiße Trang.(Tôi tên là Trang.)
  • hören= to listen | nghe, ví dụ:Ich höre gerne Musik.(Tôi thích nghe nhạc.)

  • kaufen= to buy | mua, ví dụ:Ich kaufeLebensmittel im Supermarkt.(Tôi mua thực phẩm trong siêu thị.)
  • kochen= to cook | nấu ăn, ví dụ:Ich koche die Suppe.(Tôi nấu món súp.)
  • kommen= to come | đến (kommen aus= đến từ), ví dụ:Ich komme aus Vietnam.(Tôi đến từ Việt Nam.)
  • küssen= to kiss | hôn, ví dụ:Er küsste ihre Hand. (Anh hôn lên tay cô ấy.)

  • lachen= to lauf | cười,
  • laufen =to run | chạy, ví dụ:Er läuft sehr schnell.(Anh ấy chạy rất nhanh.)
  • leben= to live | sống, ví dụ:Ich lebe in einer Wohnung.(Tôi sống trong một căn hộ.)
  • lesen= to read | đọc, ví dụ:Ich lese gerne Bücher.(Tôi thích đọc sách.)
  • legen= to put, to place | đặt, để, ví dụ:Ich lege den Tisch zwischen den Stühlen.(Tôi đặt cái bàn giữa các cái ghế.)
  • lernen= to learn | tỷ lê kèo nhà cái, ví dụ:Ich lerne Deutsch in Goethe-Institute.(Tôi học tỷ lê kèo nhà cái ở viện Goethe.)

  • liegen= to lie, to lay down | nằm, ví dụ:Die Katze liegt im Bett.(Con mèo nằm trên giường.)
  • machen= to make | làm, ví dụ:Ich mache meine Hausaufgaben. (Tôi làm bài tập về nhà của mình.)
  • nehmen= to use | dùng, sử dụng, ví dụ: Sie nimmt nur Öl zum Braten.(Cô ấy chỉ dùng dầu để rán.) hoặc to take | nhận lấy
  • (die Zähne) putzen= to | đánh răng
  • rauchen= to smoke | hút thuốc lá, ví dụ:Mein Vater raucht nicht.(Cha tôi không hút thuốc.)

  • sagen= to tell, to say | nói
  • sauber machen= to clean | lau chùi, dọn dẹp
  • schieben= to push | đẩy
  • schreiben= to write | viết, ví dụ:Ich schreibe einen Brief.(Tôi viết một bức thư.)
  • sein= to be | thì, là, ở. ví dụ:Sie ist Lehrerin.(Cô ấy là giáo viên.)

  • spielen= to play | chơi, ví dụ:Wir spielen Karte in der Freizeit.(Chúng tôi chơi bài khi có thời gian rỗi.)
  • sprechen= to speak | nói, ví dụ:Ich spreche Deutsch.(Tôi nói tỷ lê kèo nhà cái.)
  • springen= to jump | nhảy
  • staubsaugen= to vacuum | hút bụi
  • stehen =to stand | đứng, ví dụ:Ich kann nicht mehr stehen.(Tôi không thể đứng được nữa).

  • treffen= to meet | gặp gỡ
  • trinken= to drink | uống, ví dụ:Sie trinkt keinen Alkohol.(Cô ấy không uống rượu.)
  • verkaufen= to sale | bán
  • waschen= to wash | giặt, rửa, ví dụ:Meine Mutter wascht Wäsche.(Mẹ tôi giặt quần áo.)
  • wohnen= to live | ở, sống, ví dụ:Ich wohne in Hanoi.(Tôi sống ở Hà Nội.)

Biên tập bởi:Thanh Hương- Aachen - TINTUCVIETDUC

Theo: bettergerman

Bài viết liên quan